Thực đơn
Bóng_đá_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè Kết quả nam* Giải đấu U-23 kể từ năm 1992.
Dưới đây là 41 quốc gia(Đông Đức là 1 phần của nước Đức ngày nay)đã đạt được ít nhất là bán kết trong trận chung kết Thế vận hội Mùa hè.
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Huy chương |
---|---|---|---|---|---|
Hungary | 3 (1952, 1964, 1968) | 1 (1972) | 1 (1960) | 5 | |
Anh Quốc | 3 (1900, 1908, 1912) | 1 (1948) | 3 | ||
Argentina | 2 (2004, 2008) | 2 (1928, 1996) | 4 | ||
Liên Xô | 2 (1956, 1988) | 3 (1972, 1976, 1980) | 5 | ||
Uruguay | 2 (1924, 1928) | 2 | |||
Brasil | 1 (2016) | 3 (1984, 1988, 2012) | 2 (1996, 2008) | 1 (1976) | 6 |
Nam Tư | 1 (1960) | 3 (1948, 1952, 1956) | 1 (1984) | 1 (1980) | 5 |
Ba Lan | 1 (1972) | 2 (1976, 1992) | 1 (1936) | 3 | |
Tây Ban Nha | 1 (1992) | 2 (1920, 2000) | 3 | ||
Đông Đức | 1 (1976) | 1 (1980) | 1 (1972) | 3 | |
Nigeria | 1 (1996) | 1 (2008) | 1 (2016) | 3 | |
Pháp | 1 (1984) | 1 (1900) | 1 (1920) | 2 | |
Tiệp Khắc | 1 (1980) | 1 (1964) | 2 | ||
Ý | 1 (1936) | 2 (1928, 2004) | 3 (1960, 1984, 1988) | 3 | |
Thụy Điển | 1 (1948) | 2 (1924, 1952) | 1 (1908) | 3 | |
Bỉ | 1 (1920) | 1 (1900) | 1 (2008) | 2 | |
México | 1 (2012) | 1 (1968) | 1 | ||
Canada | 1 (1904) | 1 | |||
Cameroon | 1 (2000) | 1 | |||
Đan Mạch | 3 (1908, 1912, 1960) | 1 (1948) | 4 | ||
Hoa Kỳ | 1 (1904) | 1 (1904) | 1 (2000) | 2 | |
Bulgaria | 1 (1968) | 1 (1956) | 2 | ||
Đức | 1 (2016) | 1 (1952) | 1 | ||
Thụy Sĩ | 1 (1924) | 1 | |||
Áo | 1 (1936) | 1 | |||
Paraguay | 1 (2004) | 1 | |||
Hà Lan | 3 (1908, 1912, 1920) | 1 (1924) | 3 | ||
Nhật Bản | 1 (1968) | 1 (2012) | 1 | ||
Na Uy | 1 (1936) | 1 | |||
Đoàn thể thao Đức thống nhất | 1 (1964) | 1 | |||
Tây Đức | 1 (1988) | 1 | |||
Ghana | 1 (1992) | 1 | |||
Chile | 1 (2000) | 1 | |||
Hàn Quốc | 1 (2012) | 1 | |||
Ai Cập | 2 (1928, 1964) | 0 | |||
Phần Lan | 1 (1912) | 0 | |||
Ấn Độ | 1 (1956) | 0 | |||
Úc | 1 (1992) | 0 | |||
Bồ Đào Nha | 1 (1996) | 0 | |||
Iraq | 1 (2004) | 0 | |||
Honduras | 1 (2016) | 0 |
Năm | Cầu thủ | Bàn thắng |
---|---|---|
1900 | Gaston Peltier John Nicholas | 2 |
1904 | Alexander Hall Tom Taylor | 3 |
1908 | Sophus Nielsen | 11 |
1912 | Gottfried Fuchs | 10 |
1920 | Herbert Karlsson | 7 |
1924 | Pedro Petrone | 8 |
1928 | Domingo Tarasconi | 9 |
1936 | Annibale Frossi | 7 |
1948 | John Hansen Gunnar Nordahl | 7 |
1952 | Rajko Mitić Branko Zebec | 7 |
1956 | Neville D'Souza Todor Veselinović Dimitar Milanov | 4 |
1960 | Harald Nielsen | 8 |
1964 | Ferenc Bene | 12 |
1968 | Kamamoto Kunishige | 7 |
1972 | Kazimierz Deyna | 9 |
1976 | Andrzej Szarmach | 6 |
1980 | Sergey Andreyev | 5 |
1984 | Borislav Cvetković Stjepan Deverić Daniel Xuereb | 5 |
1988 | Romario | 7 |
1992 | Andrzej Juskowiak | 7 |
1996 | Bebeto Hernán Crespo | 6 |
2000 | Iván Zamorano | 6 |
2004 | Carlos Tevez | 8 |
2008 | Giuseppe Rossi | 4 |
2012 | Leandro Damião | 6 |
2016 | Serge Gnabry Nils Petersen | 6 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại có ít nhất 8 bàn thắng (tính đến năm 1908)
14 bànThực đơn
Bóng_đá_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè Kết quả namLiên quan
Bóng Bóng đá Bóng chuyền Bóng rổ Bóng bàn Bóng chày Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè Bóng đá tại Việt Nam Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam Bóng lướiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bóng_đá_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè http://www.concacaf.com/wp-content/uploads/2015/08... http://www.fifa.com/mensolympic/index.html http://www.fifa.com/womensolympic/index.html http://www.guinnessworldrecords.com/news/2016/8/ne... http://www.larepublica.com.pe/content/view/238377/ http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/olympic_games/8072... http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/olympics/Lu%C3%A2n http://www.dailymail.co.uk/sport/olympics/article-... http://www.dailymail.co.uk/sport/olympics/article-... http://www.guardian.co.uk/sport/blog/2011/nov/24/f...