Kết quả nam Bóng_đá_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè

Lần thứNămChủ nhàHuy chương vàngHuy chương đồng
VàngTỷ sốBạcĐồngTỷ sốHạng tư
1896
Athens
Không có giải đấu bóng đá
11900
Chi tiết

Paris

Anh Quốc
(Upton Park F.C.)
[18]
Pháp
(USFSA XI)

Bỉ
(ULB)
[18]Ba đội tuyển đã tham dự
21904
Chi tiết

St. Louis

Canada
(Galt F.C.)
[19]
Hoa Kỳ
(Christian Brothers College)

Hoa Kỳ
(St. Rose Parish)
[19]Ba đội tuyển đã tham dự
31908
Chi tiết

Luân Đôn

Anh Quốc
2 – 0
Đan Mạch

Hà Lan
2 – 0
Thụy Điển
41912
Chi tiết

Stockholm

Anh Quốc
4 – 2
Đan Mạch

Hà Lan
9 – 0
Phần Lan
51920
Chi tiết

Antwerp

Bỉ
[20]
Tây Ban Nha

Hà Lan
[20]
Pháp
61924
Chi tiết

Paris

Uruguay
3 – 0
Thụy Sĩ

Thụy Điển
1 – 1
h.p.

Hà Lan
Đá lại: 3 – 1
71928
Chi tiết

Amsterdam

Uruguay
1 – 1
h.p.

Argentina

Ý
11 – 3
Ai Cập
Đá lại: 2 – 1
1932
Los Angeles
Không có giải đấu bóng đá
81936
Chi tiết

Berlin

Ý
2 – 1
h.p.

Áo

Na Uy
3 – 2
Ba Lan
91948
Chi tiết

Luân Đôn

Thụy Điển
3 – 1
Nam Tư

Đan Mạch
5 – 3
Anh Quốc
101952
Chi tiết

Helsinki

Hungary
2 – 0
Nam Tư

Thụy Điển
2 – 0
Đức
111956
Chi tiết

Melbourne

Liên Xô
1 – 0
Nam Tư

Bulgaria
3 – 0
Ấn Độ
121960
Chi tiết

Roma

Nam Tư
3 – 1
Đan Mạch

Hungary
2 – 1
Ý
131964
Chi tiết

Tokyo

Hungary
2 – 1
Tiệp Khắc

Đức[12]
3 – 1
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
141968
Chi tiết

Thành phố México

Hungary
4 – 1
Bulgaria

Nhật Bản
2 – 0
México
151972
Chi tiết

Munich

Ba Lan
2 – 1
Hungary

Đông Đức

Liên Xô
2 – 2[21]
h.p.
161976
Chi tiết

Montréal

Đông Đức
3 – 1
Ba Lan

Liên Xô
2 – 0
Brasil
171980
Chi tiết

Moskva

Tiệp Khắc
1 – 0
Đông Đức

Liên Xô
2 – 0
Nam Tư
181984
Chi tiết

Los Angeles

Pháp
2 – 0
Brasil

Nam Tư
2 – 1
Ý
191988
Chi tiết

Seoul

Liên Xô
2 – 1
h.p.

Brasil

Tây Đức
3 – 0
Ý
201992
Chi tiết

Barcelona

Tây Ban Nha
3 – 2
Ba Lan

Ghana
1 – 0
Úc
211996
Chi tiết

Atlanta

Nigeria
3 – 2
Argentina

Brasil
5 – 0
Bồ Đào Nha
222000
Chi tiết

Sydney

Cameroon
2 – 2
asdet

Tây Ban Nha

Chile
2 – 0
Hoa Kỳ
5 – 3 trên loạt sút luân lưu
232004
Chi tiết

Athens

Argentina
1 – 0
Paraguay

Ý
1 – 0
Iraq
242008
Chi tiết

Bắc Kinh

Argentina
1 – 0
Nigeria

Brasil
3 – 0
Bỉ
252012
Chi tiết

Luân Đôn

México
2 − 1
Brasil

Hàn Quốc
2 − 0
Nhật Bản
262016
Chi tiết

Rio de Janeiro

Brasil
1 – 1
h.p.

Đức

Nigeria
3 − 2
Honduras
5 – 4 trên loạt sút luân lưu
272020
Chi tiết

Tokyo

* Giải đấu U-23 kể từ năm 1992.

Thành tích theo quốc gia dành cho nam

Dưới đây là 41 quốc gia(Đông Đức là 1 phần của nước Đức ngày nay)đã đạt được ít nhất là bán kết trong trận chung kết Thế vận hội Mùa hè.

Đội tuyểnVô địchÁ quânHạng baHạng tưHuy chương
 Hungary3 (1952, 1964, 1968)1 (1972)1 (1960)5
 Anh Quốc3 (1900, 1908, 1912)1 (1948)3
 Argentina2 (2004, 2008)2 (1928, 1996)4
 Liên Xô2 (1956, 1988)3 (1972, 1976, 1980)5
 Uruguay2 (1924, 1928)2
 Brasil1 (2016)3 (1984, 1988, 2012)2 (1996, 2008)1 (1976)6
 Nam Tư1 (1960)3 (1948, 1952, 1956)1 (1984)1 (1980)5
 Ba Lan1 (1972)2 (1976, 1992)1 (1936)3
 Tây Ban Nha1 (1992)2 (1920, 2000)3
 Đông Đức1 (1976)1 (1980)1 (1972)3
 Nigeria1 (1996)1 (2008)1 (2016)3
 Pháp1 (1984)1 (1900)1 (1920)2
 Tiệp Khắc1 (1980)1 (1964)2
 Ý1 (1936)2 (1928, 2004)3 (1960, 1984, 1988)3
 Thụy Điển1 (1948)2 (1924, 1952)1 (1908)3
 Bỉ1 (1920)1 (1900)1 (2008)2
 México1 (2012)1 (1968)1
 Canada1 (1904)1
 Cameroon1 (2000)1
 Đan Mạch3 (1908, 1912, 1960)1 (1948)4
 Hoa Kỳ1 (1904)1 (1904)1 (2000)2
 Bulgaria1 (1968)1 (1956)2
 Đức1 (2016)1 (1952)1
 Thụy Sĩ1 (1924)1
 Áo1 (1936)1
 Paraguay1 (2004)1
 Hà Lan3 (1908, 1912, 1920)1 (1924)3
 Nhật Bản1 (1968)1 (2012)1
 Na Uy1 (1936)1
 Đoàn thể thao Đức thống nhất1 (1964)1
 Tây Đức1 (1988)1
 Ghana1 (1992)1
 Chile1 (2000)1
 Hàn Quốc1 (2012)1
 Ai Cập2 (1928, 1964)0
 Phần Lan1 (1912)0
 Ấn Độ1 (1956)0
 Úc1 (1992)0
 Bồ Đào Nha1 (1996)0
 Iraq1 (2004)0
 Honduras1 (2016)0

Cầu thủ ghi bàn nam hàng đầu theo giải đấu

NămCầu thủBàn thắng
1900 Gaston Peltier
John Nicholas
2
1904 Alexander Hall
Tom Taylor
3
1908 Sophus Nielsen11
1912 Gottfried Fuchs10
1920 Herbert Karlsson7
1924 Pedro Petrone8
1928 Domingo Tarasconi9
1936 Annibale Frossi7
1948 John Hansen
Gunnar Nordahl
7
1952 Rajko Mitić
Branko Zebec
7
1956 Neville D'Souza
Todor Veselinović
Dimitar Milanov
4
1960 Harald Nielsen8
1964 Ferenc Bene12
1968 Kamamoto Kunishige7
1972 Kazimierz Deyna9
1976 Andrzej Szarmach6
1980 Sergey Andreyev5
1984 Borislav Cvetković
Stjepan Deverić
Daniel Xuereb
5
1988 Romario7
1992 Andrzej Juskowiak7
1996 Bebeto
Hernán Crespo
6
2000 Iván Zamorano6
2004 Carlos Tevez8
2008 Giuseppe Rossi4
2012 Leandro Damião6
2016 Serge Gnabry
Nils Petersen
6

Cầu thủ ghi bàn (Nam)

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại có ít nhất 8 bàn thắng (tính đến năm 1908)

14 bàn
13 bàn
12 bàn
11 bàn
10 bàn
9 bàn
8 bàn

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè http://www.concacaf.com/wp-content/uploads/2015/08... http://www.fifa.com/mensolympic/index.html http://www.fifa.com/womensolympic/index.html http://www.guinnessworldrecords.com/news/2016/8/ne... http://www.larepublica.com.pe/content/view/238377/ http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/olympic_games/8072... http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/olympics/Lu%C3%A2n http://www.dailymail.co.uk/sport/olympics/article-... http://www.dailymail.co.uk/sport/olympics/article-... http://www.guardian.co.uk/sport/blog/2011/nov/24/f...